DakLak360
Hình ảnh về Tra cứu mã BCQG 102 xã, phường tỉnh Đắk Lắk năm 2025

Tra cứu mã BCQG 102 xã, phường tỉnh Đắk Lắk năm 2025

Nội dung chính

Sau đợt sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025, tỉnh Đắk Lắk đã có sự thay đổi trong hệ thống mã bưu chính quốc gia, nhằm đồng bộ với địa giới mới. Việc nắm rõ mã BCQG của 102 xã, phường tại Đắk Lắk sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc gửi thư, chuyển hàng, cũng như khai báo địa chỉ chính xác trong các thủ tục hành chính. Trong bài viết này, DakLak360 sẽ cung cấp danh sách mã bưu chính quốc gia mới nhất của tỉnh Đắk Lắk, giúp bạn tra cứu nhanh, tiện lợi và chính xác.

1. Mã bưu chính quốc gia tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập là gì?

Sau khi tỉnh Đắk Lắk sáp nhập với tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 202/2025/QH15, chính thức có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, mã bưu chính quốc gia (BCQG) của tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập56000, 63000, 64000. Đây là mã mới được Bộ Thông tin và Truyền thông cập nhật, dùng thống nhất cho toàn tỉnh trong các hoạt động bưu chính, chuyển phát, hành chính công và đăng ký dịch vụ trực tuyến. 

Mã bưu chính quốc gia tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập là gì?

2. Danh sách mã bưu chính quốc gia 102 xã, phường tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập năm 2025

Dưới đây là danh sách mã bưu chính quốc gia 102 xã, phường thuộc tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập được DakLak360 cập nhật mới nhất:

  1. Mã BCQG phường Bình Kiến: 56119
  2. Mã BCQG xã Buôn Đôn: 63812
  3. Mã BCQG phường Buôn Hồ: 64018
  4. Mã BCQG phường Buôn Ma Thuột: 63127
  5. Mã BCQG phường Cư Bao: 64014
  6. Mã BCQG xã Cư M’gar: 63912
  7. Mã BCQG xã Cư M’ta: 64507
  8. Mã BCQG xã Cư Pơng: 63509
  9. Mã BCQG xã Cư Prao: 64518
  10. Mã BCQG xã Cư Pui: 64417
  11. Mã BCQG xã Cư Yang: 63319
  12. Mã BCQG xã Cuôr Đăng: 63922
  13. Mã BCQG xã Đắk Liêng: 64307
  14. Mã BCQG xã Đắk Phơi: 64313
  15. Mã BCQG xã Dang Kang: 64413
  16. Mã BCQG xã Dliê Ya: 63415
  17. Mã BCQG phường Đông Hòa: 56816
  18. Mã BCQG xã Đồng Xuân: 56417
  19. Mã BCQG xã Dray Bhăng: 64106
  20. Mã BCQG xã Đức Bình: 56618
  21. Mã BCQG xã Dur Kmăl: 64209
  22. Mã BCQG xã Ea Bá: 56615
  23. Mã BCQG xã Ea Bung: 63714
  24. Mã BCQG xã Ea Drăng: 63606
  25. Mã BCQG xã Ea Drông: 64017
  26. Mã BCQG xã Ea H’Leo: 63614
  27. Mã BCQG xã Ea Hiao: 63612
  28. Mã BCQG phường Ea Kao: 63123
  29. Mã BCQG xã Ea Kar: 63306
  30. Mã BCQG xã Ea Khăl: 63609
  31. Mã BCQG xã Ea Kiết: 63916
  32. Mã BCQG xã Ea Kly: 63210
  33. Mã BCQG xã Ea Knốp: 63313
  34. Mã BCQG xã Ea Knuếc: 63220
  35. Mã BCQG xã Ea Ktur: 64113
  36. Mã BCQG xã Ea Ly: 56614
  37. Mã BCQG xã Ea M’Droh: 63915
  38. Mã BCQG xã Ea Na: 64212
  39. Mã BCQG xã Ea Ning: 64112
  40. Mã BCQG xã Ea Nuôl: 63808
  41. Mã BCQG xã Ea Ô: 63316
  42. Mã BCQG xã Ea Păl: 63317
  43. Mã BCQG xã Ea Phê: 63208
  44. Mã BCQG xã Ea Riêng: 64508
  45. Mã BCQG xã Ea Rốk: 63709
  46. Mã BCQG xã Ea Súp: 63706
  47. Mã BCQG xã Ea Trang: 64512
  48. Mã BCQG xã Ea Tul: 63920
  49. Mã BCQG xã Ea Wer: 63806
  50. Mã BCQG xã Ea Wy: 63615
  51. Mã BCQG phường Hòa Hiệp: 56817
  52. Mã BCQG xã Hòa Mỹ: 56718
  53. Mã BCQG xã Hòa Phú: 63121
  54. Mã BCQG xã Hòa Sơn: 64408
  55. Mã BCQG xã Hòa Thịnh: 56710
  56. Mã BCQG xã Hòa Xuân: 56818
  57. Mã BCQG xã Ia Lốp: 63711
  58. Mã BCQG xã Ia Rvê: 63713
  59. Mã BCQG xã Krông Á: 64510
  60. Mã BCQG xã Krông Ana: 64214
  61. Mã BCQG xã Krông Bông: 64420
  62. Mã BCQG xã Krông Búk: 63513
  63. Mã BCQG xã Krông Năng: 63406
  64. Mã BCQG xã Krông Nô: 64314
  65. Mã BCQG xã Krông Pắc: 63222
  66. Mã BCQG xã Liên Sơn Lắk: 64317
  67. Mã BCQG xã M’Drắk: 64506
  68. Mã BCQG xã Nam Ka: 64311
  69. Mã BCQG xã Ô Loan: 56224
  70. Mã BCQG xã Phú Hòa 1: 56915
  71. Mã BCQG xã Phú Hòa 2: 56916
  72. Mã BCQG xã Phú Mỡ: 56416
  73. Mã BCQG xã Phú Xuân: 63407
  74. Mã BCQG phường Phú Yên: 56123
  75. Mã BCQG xã Pơng Drang: 63511
  76. Mã BCQG xã Quảng Phú: 63906
  77. Mã BCQG xã Sơn Hòa: 56520
  78. Mã BCQG xã Sơn Thành: 56719
  79. Mã BCQG phường Sông Cầu: 56320
  80. Mã BCQG xã Sông Hinh: 56611
  81. Mã BCQG xã Suối Trai: 56518
  82. Mã BCQG xã Tam Giang: 63410
  83. Mã BCQG phường Tân An: 63109
  84. Mã BCQG phường Tân Lập: 63108
  85. Mã BCQG xã Tân Tiến: 63216
  86. Mã BCQG xã Tây Hòa: 56717
  87. Mã BCQG xã Tây Sơn: 56522
  88. Mã BCQG phường Thành Nhất: 63116
  89. Mã BCQG xã Tuy An Bắc: 56222
  90. Mã BCQG xã Tuy An Đông: 56223
  91. Mã BCQG xã Tuy An Nam: 56225
  92. Mã BCQG xã Tuy An Tây: 56226
  93. Mã BCQG phường Tuy Hòa: 56122
  94. Mã BCQG xã Vân Hòa: 56521
  95. Mã BCQG xã Vụ Bổn: 63212
  96. Mã BCQG xã Xuân Cảnh: 56315
  97. Mã BCQG phường Xuân Đài: 56308
  98. Mã BCQG xã Xuân Lãnh: 56415
  99. Mã BCQG xã Xuân Lộc: 56318
  100. Mã BCQG xã Xuân Phước: 56410
  101. Mã BCQG xã Xuân Thọ: 56321
  102. Mã BCQG xã Yang Mao: 64419

Bài viết trên là tổng hợp mã bưu chính quốc gia 102 xã, phường tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập năm 2025 do DakLak360 cập nhật. Việc tra cứu và sử dụng đúng mã BCQG không chỉ giúp quá trình gửi nhận bưu phẩm trở nên thuận tiện, mà còn hỗ trợ bạn trong các giao dịch điện tử và khai báo hành chính. Hãy lưu lại danh sách này để tra cứu bất cứ khi nào bạn cần!

Chủ đề: Viễn Thông

Xem thêm thông tin Đời sống tại Đắk Lắk